Hotline: (0255) 3729.729
0914.81.71.81
0985.911.911
    Chat Fanpage CIVIP zalo     Chat Zalo

Hiệu năng Card đồ họa rời Intel Xe-HPG DG2 dành cho Game thủ, đấu RTX 3070 và RX 6700XT

21-06-2021, 2:25 pm - Lượt xem: 1439

Hiệu năng của GPU chơi game Xe-HPG DG2 thế hệ tiếp theo của Intel đã bị rò rỉ trên Internet. Các chỉ số về hiệu suất thu được thông qua cơ sở dữ liệu trực tuyến cho thấy Intel sẽ có GPU nhanh nhất của họ đủ để đọ sức với  AMD & NVIDIA sử dụng kiến trúc RDNA 2 ( Big Navi ) và Ampere của họ.

GPU Intel Xe-HPG DG2 sẽ cạnh tranh với GPU AMD Navi 22 & NVIDIA GA104

Người đăng tải thông tin rò rỉ đã chia sẻ con số hiệu suất của hai SKU Intel Xe-HPG DG2, một là 448 phần EU và một là 128 EU. Cả hai biến thể GPU này sẽ dựa trên các SKU khác nhau. Xe-HPG DG2 với 448 EU sẽ dựa trên nền DG2-512 EU bị cắt giảm trong khi 128 EU SKU sẽ dựa trên nền Xe-HPG DG2-128 EU. 

Như đã thông báo trước đó, Intel Xe-HPG DG2-448 EU SKU được thử nghiệm ở tốc độ xung nhịp khoảng 1,8 GHz trong khi 128 EU SKU đang hoạt động ở tốc độ xung nhịp khoảng 1,9 GHz. 

Về hiệu năng, GPU Intel DG2 448 EU mang lại hiệu suất gần bằng NVIDIA RTX 3070 trong khi RX 6700 XT nhanh hơn 8%. Có vẻ như flagship 512 EU SKU của Intel sẽ cạnh tranh thuận lợi hơn trong điểm chuẩn này so với RTX 3070 Ti và 6700 XT. Đối với 128 EU SKU , Intel nhanh hơn 12% so với GeForce GTX 1650 và ngang với GTX 1650 Ti hoặc 1650 SUPER. Ngoài ra, chip DG2 512 EU sẽ có cùng kích thước hoặc lớn hơn một chút so với GPU NVIDIA GA104 và AMD Navi 22.

Điều này cho thấy Intel, hiện tại có thể không cạnh tranh với các GPU hàng đầu của NVIDIA và AMD, ít nhất là cho đến thế hệ tiếp theo. Những gì họ sẽ làm là cố gắng đưa ra các sản phẩm cạnh tranh hơn trong phân khúc giá 500 $, nơi AMD Radeon RX 6700 XT và NVIDIA GeForce RTX 3070 hiện đang thống trị. Các GPU Intel sẽ được hỗ trợ bởi một bộ tính năng tăng tốc phần cứng và công nghệ siêu lấy mẫu, AI của riêng họ trên bo mạch chủ.

Card đồ họa chơi game rời Intel Xe-HPG DG2 512 EU

Mỗi SKU GPU DG2 dựa trên Xe-HPG sẽ có nhiều cấu hình khác nhau, từ chip chất lượng cao đến các model được cắt giảm. Điều này tương tự với các sơ đồ đặt tên Ampere GA102-400, GA102-200 của NVIDIA hoặc quy ước đặt tên Navi 21 XTX, Navi 21 XT, Navi 21 XL của AMD. Biến thể DG2 512 EU hàng đầu chỉ có một cấu hình được liệt kê cho đến nay và sử dụng cấu hình đầy đủ với 4096 lõi, giao diện bus 256-bit và bộ nhớ GDDR6 lên đến 16 GB (8 GB GDDR6 cũng được liệt kê). 

Chip Xe-HPG DG2 512 EU được hé lộ  tốc độ lên đến 2,2 GHz mặc dù chúng ta không biết đây là xung nhịp trung bình hay tối đa. Ngoài ra, có thông tin cho rằng mục tiêu TDP ban đầu của Intel là 225-250W nhưng hiện tại đã được nâng lên khoảng 275W. Chúng ta cũng có thể mong đợi một biến thể 300W với đầu nối 8 chân kép nếu Intel muốn tăng xung nhịp của mình lên nhiều hơn nữa. 

Card đồ họa chơi game rời Intel Xe-HPG DG2 384 EU

Tiếp theo, chúng ta có SKU GPU Intel Xe-HPG DG2 384, dự kiến ​​sẽ bao gồm ít nhất ba biến thể. Con chip này sẽ có 3072 lõi, bộ nhớ GDDR6 lên tới 12 GB (cũng được liệt kê trong danh sách 6 GB GDDR6) và giao diện bus 192-bit. Sau đó có thêm hai biến thể, một phiên bản 256 EU và một phiên bản 192 EU, bao gồm 2048 và 1536 lõi. Mặc dù cả hai biến thể đều có giao diện bus 128-bit, nhưng 256 EU SKU sẽ đi kèm với bộ nhớ GDDR6 lên đến 8 GB (cũng được liệt kê trong danh sách 4 GB GDDR6) trong khi biến thể 192 EU sẽ chỉ có bộ nhớ GDDR6 4 GB. 

Card đồ họa chơi game rời Intel Xe-HPG DG2 128 EU

Cuối cùng là Intel Xe-HPG DG2 128 EU. Cấu hình  SKU hoàn chỉnh với 1024 lõi, giao diện bus 64 bit và bộ nhớ GDDR6 4 GB. Cấu hình mã thấp hơn sẽ cắt giảm đi kèm 96 EU và 768 lõi và bộ nhớ GDDR6 4 GB đặc trưng trên giao diện bus 64 bit. GPU này sẽ rất giống với bo mạch SDV rời dựa trên GPU DG1, tuy nhiên DG2 sẽ có thiết kế kiến ​​trúc cải tiến hơn và chắc chắn sẽ tăng hiệu suất hơn so với kiến ​​trúc GPU Xe thế hệ đầu tiên. 

Thông số kỹ thuật GPU Intel Xe-HPG DG2 

  Mã hàng 1 Mã hàng 2 Mã hàng 3 Mã hàng 4 Mã hàng 5
Loại  BGA2660 BGA2660 BGA2660 TBC TBC
Công nghệ bộ nhớ được hỗ trợ GDDR6 GDDR6 GDDR6 GDDR6 GDDR6
Tốc độ bộ nhớ 16 Gb / giây 16 Gb / giây 16 Gb / giây 16 Gb / giây 16 Gb / giây
Giao diện / xe buýt 256-bit 192-bit 128-bit 64-bit 64-bit
Dung lượng bộ nhớ (Tối đa) 16 GB 12 GB 8 GB 4 GB 4 GB
Kích thước bộ nhớ cache thông minh 16 MB 16 MB 8 MB TBC TBC
Đơn vị thực thi đồ họa (EU)  512 384 256 196 128
Tần số đồ họa (Cao) Di động  1,1 GHz 600 MHz 450 MHz TBC TBC
Tần số đồ họa (Turbo) Di động 1,8 GHz 1,8 GHz 1,4 GHz TBC TBC
TDP Mobile (Chỉ dành cho chip)
100 100 100 TBC TBC
Máy tính để bàn TDP TBC TBC TBC TBC TBC

Thông số kỹ thuật của card đồ họa chơi game rời dựa trên GPU Intel Xe-HPG DG2:

Biến thể GPUSKU GPUĐơn vị thực thiĐơn vị bóng (Lõi)Dung lượng bộ nhớBus bộ nhớTGP
Xe-HPG 512EU DG2-512EU 512 EU 4096 16/8 GB GDDR6 256-bit ~ 275W
Xe-HPG 384EU DG2-384EU 384 EU 3072 12/6 GB GDDR6 192-bit TBC
Xe-HPG 256EU DG2-384EU 256 EU 2048 8/4 GB GDDR6 128-bit TBC
Xe-HPG 192EU DG2-384EU 192 EU 1536 4 GB GDDR6 128-bit TBC
Xe-HPG 128EU DG2-128EU 128 EU 1024 4 GB GDDR6 64-bit TBC
Xe-HPG 96EU DG2-128EU 86 EU 768 4 GB GDDR6 64-bit ~ 120W

 Nguồn: https://wccftech.com/

Link tham khảo:

Chia sẻ bài viết này: