Hiệu năng của GPU chơi game Xe-HPG DG2 thế hệ tiếp theo của Intel đã bị rò rỉ trên Internet. Các chỉ số về hiệu suất thu được thông qua cơ sở dữ liệu trực tuyến cho thấy Intel sẽ có GPU nhanh nhất của họ đủ để đọ sức với AMD & NVIDIA sử dụng kiến trúc RDNA 2 ( Big Navi ) và Ampere của họ.
Người đăng tải thông tin rò rỉ đã chia sẻ con số hiệu suất của hai SKU Intel Xe-HPG DG2, một là 448 phần EU và một là 128 EU. Cả hai biến thể GPU này sẽ dựa trên các SKU khác nhau. Xe-HPG DG2 với 448 EU sẽ dựa trên nền DG2-512 EU bị cắt giảm trong khi 128 EU SKU sẽ dựa trên nền Xe-HPG DG2-128 EU.
Như đã thông báo trước đó, Intel Xe-HPG DG2-448 EU SKU được thử nghiệm ở tốc độ xung nhịp khoảng 1,8 GHz trong khi 128 EU SKU đang hoạt động ở tốc độ xung nhịp khoảng 1,9 GHz.
Về hiệu năng, GPU Intel DG2 448 EU mang lại hiệu suất gần bằng NVIDIA RTX 3070 trong khi RX 6700 XT nhanh hơn 8%. Có vẻ như flagship 512 EU SKU của Intel sẽ cạnh tranh thuận lợi hơn trong điểm chuẩn này so với RTX 3070 Ti và 6700 XT. Đối với 128 EU SKU , Intel nhanh hơn 12% so với GeForce GTX 1650 và ngang với GTX 1650 Ti hoặc 1650 SUPER. Ngoài ra, chip DG2 512 EU sẽ có cùng kích thước hoặc lớn hơn một chút so với GPU NVIDIA GA104 và AMD Navi 22.
Điều này cho thấy Intel, hiện tại có thể không cạnh tranh với các GPU hàng đầu của NVIDIA và AMD, ít nhất là cho đến thế hệ tiếp theo. Những gì họ sẽ làm là cố gắng đưa ra các sản phẩm cạnh tranh hơn trong phân khúc giá 500 $, nơi AMD Radeon RX 6700 XT và NVIDIA GeForce RTX 3070 hiện đang thống trị. Các GPU Intel sẽ được hỗ trợ bởi một bộ tính năng tăng tốc phần cứng và công nghệ siêu lấy mẫu, AI của riêng họ trên bo mạch chủ.
Card đồ họa chơi game rời Intel Xe-HPG DG2 512 EU
Mỗi SKU GPU DG2 dựa trên Xe-HPG sẽ có nhiều cấu hình khác nhau, từ chip chất lượng cao đến các model được cắt giảm. Điều này tương tự với các sơ đồ đặt tên Ampere GA102-400, GA102-200 của NVIDIA hoặc quy ước đặt tên Navi 21 XTX, Navi 21 XT, Navi 21 XL của AMD. Biến thể DG2 512 EU hàng đầu chỉ có một cấu hình được liệt kê cho đến nay và sử dụng cấu hình đầy đủ với 4096 lõi, giao diện bus 256-bit và bộ nhớ GDDR6 lên đến 16 GB (8 GB GDDR6 cũng được liệt kê).
RX 6700 XT 100%
— APISAK (@TUM_APISAK) June 18, 2021
RTX 3070 97%
448EU @ 1.8 GHz 92%⬅️
----------------------------------
128EU @ 1.9 GHz 100%⬅️
GTX 1650 88% pic.twitter.com/giPGE8JtBJ
Chip Xe-HPG DG2 512 EU được hé lộ tốc độ lên đến 2,2 GHz mặc dù chúng ta không biết đây là xung nhịp trung bình hay tối đa. Ngoài ra, có thông tin cho rằng mục tiêu TDP ban đầu của Intel là 225-250W nhưng hiện tại đã được nâng lên khoảng 275W. Chúng ta cũng có thể mong đợi một biến thể 300W với đầu nối 8 chân kép nếu Intel muốn tăng xung nhịp của mình lên nhiều hơn nữa.
Card đồ họa chơi game rời Intel Xe-HPG DG2 384 EU
Tiếp theo, chúng ta có SKU GPU Intel Xe-HPG DG2 384, dự kiến sẽ bao gồm ít nhất ba biến thể. Con chip này sẽ có 3072 lõi, bộ nhớ GDDR6 lên tới 12 GB (cũng được liệt kê trong danh sách 6 GB GDDR6) và giao diện bus 192-bit. Sau đó có thêm hai biến thể, một phiên bản 256 EU và một phiên bản 192 EU, bao gồm 2048 và 1536 lõi. Mặc dù cả hai biến thể đều có giao diện bus 128-bit, nhưng 256 EU SKU sẽ đi kèm với bộ nhớ GDDR6 lên đến 8 GB (cũng được liệt kê trong danh sách 4 GB GDDR6) trong khi biến thể 192 EU sẽ chỉ có bộ nhớ GDDR6 4 GB.
Card đồ họa chơi game rời Intel Xe-HPG DG2 128 EU
Cuối cùng là Intel Xe-HPG DG2 128 EU. Cấu hình SKU hoàn chỉnh với 1024 lõi, giao diện bus 64 bit và bộ nhớ GDDR6 4 GB. Cấu hình mã thấp hơn sẽ cắt giảm đi kèm 96 EU và 768 lõi và bộ nhớ GDDR6 4 GB đặc trưng trên giao diện bus 64 bit. GPU này sẽ rất giống với bo mạch SDV rời dựa trên GPU DG1, tuy nhiên DG2 sẽ có thiết kế kiến trúc cải tiến hơn và chắc chắn sẽ tăng hiệu suất hơn so với kiến trúc GPU Xe thế hệ đầu tiên.
Thông số kỹ thuật GPU Intel Xe-HPG DG2
Mã hàng 1 | Mã hàng 2 | Mã hàng 3 | Mã hàng 4 | Mã hàng 5 | |
Loại | BGA2660 | BGA2660 | BGA2660 | TBC | TBC |
Công nghệ bộ nhớ được hỗ trợ | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 |
Tốc độ bộ nhớ | 16 Gb / giây | 16 Gb / giây | 16 Gb / giây | 16 Gb / giây | 16 Gb / giây |
Giao diện / xe buýt | 256-bit | 192-bit | 128-bit | 64-bit | 64-bit |
Dung lượng bộ nhớ (Tối đa) | 16 GB | 12 GB | 8 GB | 4 GB | 4 GB |
Kích thước bộ nhớ cache thông minh | 16 MB | 16 MB | 8 MB | TBC | TBC |
Đơn vị thực thi đồ họa (EU) | 512 | 384 | 256 | 196 | 128 |
Tần số đồ họa (Cao) Di động | 1,1 GHz | 600 MHz | 450 MHz | TBC | TBC |
Tần số đồ họa (Turbo) Di động | 1,8 GHz | 1,8 GHz | 1,4 GHz | TBC | TBC |
TDP Mobile (Chỉ dành cho chip) |
100 | 100 | 100 | TBC | TBC |
Máy tính để bàn TDP | TBC | TBC | TBC | TBC | TBC |
Biến thể GPU | SKU GPU | Đơn vị thực thi | Đơn vị bóng (Lõi) | Dung lượng bộ nhớ | Bus bộ nhớ | TGP |
---|---|---|---|---|---|---|
Xe-HPG 512EU | DG2-512EU | 512 EU | 4096 | 16/8 GB GDDR6 | 256-bit | ~ 275W |
Xe-HPG 384EU | DG2-384EU | 384 EU | 3072 | 12/6 GB GDDR6 | 192-bit | TBC |
Xe-HPG 256EU | DG2-384EU | 256 EU | 2048 | 8/4 GB GDDR6 | 128-bit | TBC |
Xe-HPG 192EU | DG2-384EU | 192 EU | 1536 | 4 GB GDDR6 | 128-bit | TBC |
Xe-HPG 128EU | DG2-128EU | 128 EU | 1024 | 4 GB GDDR6 | 64-bit | TBC |
Xe-HPG 96EU | DG2-128EU | 86 EU | 768 | 4 GB GDDR6 | 64-bit | ~ 120W |
Nguồn: https://wccftech.com/
Trả lời