Bảo hành: | 36 tháng |
Giá niêm yết: | 5.050.000 đ | |
Giá: | 4.590.000 đ |
Sản phẩm đang được cập nhật....
Sản phẩm đang được cập nhật....
Sản phẩm đang được cập nhật....
Bạn chưa xem sản phẩm nào
Cách đây vài năm, trước khi AMD giới thiệu kiến trúc Zen thì việc chơi game đối với bộ xử lý đồ họa tích hợp trên CPU gần như là điều không thể với rất nhiều hạn chế về khả năng xử lý. Với sự ra mắt của Ryzen 3 2200G và Ryzen 5 2400G, 2 đại diện Raven Ridge tiêu biểu dựa trên kiến trúc Zen+ của AMD, đem lại sự linh hoạt rất cao cho người dùng cả về hiệu năng lẫn khả năng nâng cấp. Mới đây tại sự kiện Computex 2019, AMD vừa tung ra Ryzen 5 3400G là phiên bản nâng cấp của Ryzen 5 2400G với hiệu năng đồ họa được cải thiện một cách rõ rệt.
Điểm thay đổi lớn nhất của Ryzen 5 3400G so với 2400G đó chính là về tốc độ xử lý đã được cải thiện lên khá đáng kể, cả về CPU lẫn bộ xử lý đồ họa tích hợp Vega 11. Trên toàn bộ các các ứng dụng hàng ngày, Ryzen 5 3400G đều nhỉnh hơn 5-10% so với thế hệ đàn anh là 2400G về hiệu năng của CPU.
Tuy nhiên, điều đặc biệt ở đây lại chính là Vega 11, với hiệu năng chơi game trên độ phân giải 1080p được cải thiện lên tới 15% so với Ryzen 5 2400G. Trong trường hợp sử dụng với card màn hình rời, thì hiệu năng chơi game của của Ryzen 5 3400G vẫn nhỉnh hơn tầm 10% so với Ryzen 5 2400G, một con số rất tượng.
Sẽ thật khó có thể thuyết phục một game thủ hay một content creator lựa chọn Ryzen 5 3400G, vì dù gì đi nữa đây vẫn là một chiếc CPU dựa trên kiến trúc cũ (Zen+) của AMD với hiệu năng được cải thiện không nhiều so với 2400G.
Tuy nhiên, nếu bạn là một người đơn giản chỉ cần một bộ máy tính nhỏ gọn với hiệu năng xử lý tốt nhất có thể một cách toàn diện. Hay như đơn giản chỉ là bạn đang bị giới hạn bởi chi phí và muốn có được khả năng nâng cấp tốt về lâu dài thì Ryzen 5 3400G vẫn là một lựa chọn rất đáng để tham khảo.
Video đang cập nhật...
|
|
Quang Đức
Nhân viên rất nhiệt tình, phong cách phục vụ chuyên nghiệp. Một địa chỉ tin cậy để khách hàng đặt niềm tin.
Hãng sản xuất |
AMD |
Số nhân |
4 |
Số luồng |
8 |
Tần số cơ bản |
3.7 |
Tần số Boost tối đa |
4.2 |
L3 Cache |
4MB |
Khá năng ép xung |
Có |
CMOS |
12nm FinFET |
Socket |
AM4 |
Phiên bản PCIE |
PCIe 3.0 x8 |
TDP |
65W |
Nhiệt độ đối đa |
95°C |
Tần số RAM tối đa |
2933 MHz |
Loai RAM hỗ trợ |
DDR4 |
Kênh RAM hỗ trợ |
2 (Dual) |
Số nhân GPU tích hợp |
11 |
Tần số GPU tích hợp |
1400 MHz |
Phiên bản GPU tích hợp |
Radeon™ Vega 11 Graphics |
Hãng sản xuất |
AMD |
Số nhân |
4 |
Số luồng |
8 |
Tần số cơ bản |
3.7 |
Tần số Boost tối đa |
4.2 |
L3 Cache |
4MB |
Khá năng ép xung |
Có |
CMOS |
12nm FinFET |
Socket |
AM4 |
Phiên bản PCIE |
PCIe 3.0 x8 |
TDP |
65W |
Nhiệt độ đối đa |
95°C |
Tần số RAM tối đa |
2933 MHz |
Loai RAM hỗ trợ |
DDR4 |
Kênh RAM hỗ trợ |
2 (Dual) |
Số nhân GPU tích hợp |
11 |
Tần số GPU tích hợp |
1400 MHz |
Phiên bản GPU tích hợp |
Radeon™ Vega 11 Graphics |